CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN và sát thực tế

Phương pháp giảng dạy mới theo hướng hội nhập quốc tế, lấy sinh viên làm trung tâm, thực hành, trải nghiệm thực tế được đẩy mạnh vượt trội, đảm bảo sinh viên thực tập nghề đạt chuẩn năng lực.
chương trình đào tạo ngành điều dưỡng - hộ sinh
điều dưỡng - hộ sinh

ỨNG DỤNG VÀ THỰC HÀNH THỰC NGHIỆP

Liên kết với các trường đào tạo điều dưỡng nước ngoài để sinh viên có cơ hội trao đổi học tập. Sinh viên thực tập, trải nghiệm miễn phí và có hưởng lương tại Nhật Bản, CHLB Đức.

ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN

Đội ngũ giảng dạy có trình độ chuyên môn cao và giàu kinh nghiệm từ các bệnh viện và các trường đại học lớn trong và ngoài nước.
cán bộ giảng viên điều dưỡng hộ sinh
cơ sở vật chất điều dưỡng hộ sinh uda

CƠ SỞ VẬT CHẤT

Cơ sở vật chất hiện đại và chuyên nghiệp đáp ứng nhu cầu đào tạo với mức Học bổng và học phí cạnh tranh.

CƠ HỘI VIỆC LÀM

  • Hộ sinh viên tại các bệnh viện, trung tâm y tế, phòng khám, cơ sở chăm sóc sức khoẻ từ Trung ương đến cơ sở của Nhà nước và tư nhân;
  • Hộ sinh trưởng quản lý chăm sóc và tham gia xây dựng chính sách liên quan đến công tác chăm sóc bà mẹ và trẻ em của ngành Hộ sinh.
  • Hộ sinh viên hoặc trợ lý điều dưỡng tại các cơ sở chăm sóc sức khỏe ở nước ngoài như Đức, Nhật, Singapore…;
  • Giảng dạy, nghiên cứu tại các đơn vị y tế, giáo dục về điều dưỡng và khoa học sức khoẻ.
điều dưỡng hộ sinh
 

 

Bảng 1.1. Thông tin chung về CTĐT

STT MỤC TIN
GIẢI THÍCH

1

Tên gọi:

CTĐT ngành Hộ sinh

2

Mã ngành:

7720302

3

Bậc:

Đại học

4

Loại bằng:

Cử nhân Hộ sinh

5

Loại hình đào tạo:

Chính quy

6

Thời gian:

4 năm (Theo thiết kế chương trình là 4 năm, tùy theo khả năng và điều kiện học tập, SV có thể kéo dài thời gian học tối đa đến 8 năm)

7

Số tín chỉ:

Gồm 133 tín chỉ (không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)

8

Khoa quản lý:

Khoa Điều dưỡng - Hộ sinh Trường Đại học Đông Á

9

Ngôn ngữ:

Tiếng Việt

10

Website:

https://dieuduong.donga.edu.vn/nganh-dao-tao/nganh-ho-sinh

11

Facebook:

https://www.facebook.com/khoaydhdonga

12

Ban hành:

05/2024

 

1.Cơ hội việc làm

 

1.1. Cơ hội việc làm

 

Sinh viên ngành Hộ sinh tốt nghiệp đảm nhận làm việc tại các vị trí sau:

  • Hộ sinh viên tại các bệnh viện, trung tâm y tế, phòng khám, cơ sở chăm sóc sức khoẻ từ Trung ương đến cơ sở của Nhà nước và tư nhân;
  • Hộ sinh trưởng quản lý chăm sóc và tham gia xây dựng chính sách liên quan đến công tác chăm sóc bà mẹ và trẻ em của ngành Hộ sinh.
  • Hộ sinh viên hoặc trợ lý điều dưỡng tại các cơ sở chăm sóc sức khỏe ở nước ngoài như Đức, Nhật, Singapore…; 
  • Giảng dạy, nghiên cứu tại các đơn vị y tế, giáo dục về điều dưỡng và khoa học sức khoẻ.

1.2. Cơ hội học lên trình độ cao hơn

 

Sau khi tốt nghiệp và làm việc tại DN, người học có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn là thạc sĩ, tiến sĩ trong nước hoặc nước ngoài, nhằm đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, phát triển bản thân.

 

2. Mục tiêu của chương trình đào tạo, chuẩn đầu vào

 

2.1. Mục tiêu chương trình đào tạo

 

Sau khi tốt nghiệp ngành Hộ sinh, trường Đại học Đông Á, người học sẽ:

Bảng 2.1. Mục tiêu CTĐT

TT

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Thể hiện được ý thức tuân thủ pháp luật, văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm phục vụ cộng đồng

PEO2

Có năng lực thực hành chăm sóc chuyên nghiệp, năng lực quản lý và lãnh đạo theo Chuẩn năng lực cơ bản của cử nhân Hộ sinh Việt Nam

PEO3

Có năng lực ngoại ngữ, tin học và các kỹ năng cần thiết của thế kỷ 21 để thực hiện được các công việc trong lĩnh vực Hộ sinh

PEO4

Thể hiện được tinh thần khởi nghiệp, nghiên cứu khoa học và phát triển năng lực cá nhân trong lĩnh vực Hộ sinh

 

2.2. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Program Learning Outcome (PLO):

Sinh viên ngành HS khi tốt nghiệp sẽ thực hiện được công việc của HS tổng hợp và có các năng lực sau:

Bảng 2.5. Chuẩn đầu ra của CTĐT

Sinh viên ngành Hộ sinh khi tốt nghiệp có các năng lực sau:

CĐR (PLO)

CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG CĐR (PI)

PLO 1. Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và LVN hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.

PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện

PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.

PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng và thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội

PI 2.4. Có khả năng LVN hiệu quả

PI 2.5. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin

PI 2.6. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn

PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề

PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề

PI 3.2. Đề xuất được ý tưởng và triển khai thực hiện giải quyết vấn đề

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)

PI 4.2. Giải thích được các nguyên tắc lập hồ sơ đấu thầu*.

PI 4.3. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về KHXH, LLCT và PL trong thực tiễn.

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

 

 

 

PLO6. Vận dụng được các kiến thức về y học cơ sở để xác định tình trạng sức khỏe và nhu cầu chăm sóc sức khỏe của các cá nhân, gia đình và cộng đồng

PI 6.1. Giải thích được các đặc điểm sinh học của các cá thể sống, các mầm bệnh truyền nhiễm, mối quan hệ giữa chúng với nhau, với môi trường và với sức khoẻ con người;

PI 6.2. Vận dụng được các kiến thức y học cơ sở để đọc và giải thích được các kết quả xét nghiệm cơ bản về vi sinh vật và ký sinh trùng, về hóa sinh.

PI 6.3. Trình bày được cấu trúc và chức năng của cơ thể trong trạng thái bình thường và bệnh lý qua các thời kỳ ở phụ nữ, trẻ em, người lớn, người cao tuổi làm nền tảng cho việc thực hiện các QTKT điều dưỡng, Hộ sinh trong chăm sóc NB;

PI 6.4. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, dịch tễ học, thống kê y học, di truyền y học và miễn dịch học trong hoạt động tư vấn và chăm sóc sức khỏe người bệnh và nhân dân.

PLO7. Thực hiện được các quy trình kỹ thuật điều dưỡng, hộ sinh cơ bản theo Chuẩn năng lực cơ bản của Cử nhân Hộ sinh; Điều dưỡng (QĐ 3473/QĐ BYT 2022 và QĐ 3474/QĐ BYT 2022

PI 7.1. Tuân thủ nguyên tắc về kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám, chữa bệnh theo quy định của Bộ Y tế

PI 7.2. Thực hiện được 55 quy trình kỹ thuật điều dưỡng cơ bản theo Chuẩn năng lực cơ bản của Cử nhân điều dưỡng Việt Nam phù hợp với từng module học phần (QĐ 3474/QĐ BYT 2022)

PI 7.3. Thực hiện được 11 tiêu chuẩn, 43 tiêu chí và 112 kỹ năng của cử nhân Hộ sinh đại học theo Chuẩn năng lực cơ bản của Cử nhân Hộ sinh Việt Nam phù hợp với từng học phần (QĐ 3473/QĐ BYT 2022)

PLO8. Thực hiện được quy trình điều dưỡng, Hộ sinh trong chăm sóc người bệnh tại các cơ sở y tế, chăm sóc tại nhà và chăm sóc sức khỏe cộng đồng phù hợp, hiệu quả.

PI 8.1. Thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh Nội khoa

PI 8.2 Thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh Ngoại khoa

PI 8.3. Thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh Nhi khoa

PI8.4. Thực hiện được Quy trình Chăm Phụ nữ mắc bệnh phụ khoa và nhiễm khuẩn đường sinh sản, nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục

PI8.5. Thực hiện được Quy trình Chăm sóc bà mẹ trước khi có thai, trước khi sinh và thai nghén bất thường

PI8.6. Thực hiện được Quy trình Chăm sóc bà mẹ trong dẻ, sau đẻ và các bất thường trong chuyển dạ sinh đẻ

PI8.7. Thực hiện được Quy trình Chăm sóc bà mẹ thời kỳ hậu sản và trẻ sơ sinh

PI8.8. Thực hiện được Quy trình Chăm sóc trẻ sơ sinh

PI8.9. Thực hiện được Quy trình Chăm sóc sức khoẻ Phụ nữ thực hiện KHHGĐ- phá thai an toàn và Chăm sóc sức khỏe sinh sản VTN-TN- nam học

PI8.10 Thực hiện được Quy trình chăm sóc sức khỏe cộng đồng

PLO9. Thực hiện được các hoạt động tư vấn, truyền thông giáo dục sức khỏe phù hợp với tình trạng sức khỏe của cá nhân, gia đình và cộng đồng.

PI 9.1. Xác định được nhu cầu và nội dung cần hướng dẫn, giáo dục sức khỏe cho cá nhân, gia đình và cộng đồng.

PI 9.2. Sử dụng hiệu quả và hợp lý các kênh truyền thông trong giao tiếp và cung cấp thông tin đối với cá nhân, gia đình và cộng động.

PI 9.3. Thực hiện được các hoạt động tư vấn, hướng dẫn chăm sóc sức khỏe cho cá nhân, gia đình và cộng đồng.

PLO10. Quản lý công tác chăm sóc người bệnh, hồ sơ bệnh án, môi trường chăm sóc, thiết bị y tế đúng quy định của cơ sở khám chữa bệnh.

PI 10.1 Quản lý công tác chăm sóc người bệnh an toàn hiệu quả

PI 10.1. Quản lý môi trường chăm sóc đúng quy định, an toàn hiệu quả

PI 10.3. Quản lý, ghi chép và sử dụng hồ sơ bệnh án theo quy định

PI 10.4. Quản lý, vận hành và sử dụng các trang thiết bị y tế có hiệu quả

 

Nội dung chương trình đào tạo ngành Hộ sinh khoá 2024 - 2028

 

STT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Tổng

1

2

3

4

 

 

TỔNG CỘNG (GDĐC + CMNN )

133

(133 TC)

A

 

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

29

A1

 

Lý luận chính trị

11

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

Thực hành HP Triết: Vận dụng triết học trong xây dựng “VH tổ chức”

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin; TH các nội dung: Bảo vệ TQ biển đảo, an ninh, môi trường… Tự học, Văn hóa UX, PP học ĐH trong Tuần HTĐK

2

3

PHIL2003

Chủ nghĩa xã hội khoa học; Thực hành HP LSVM thế giới

2

4

PHIL2004

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam*

2

TH Trách nhiệm CĐ: Thực hiện 2 HĐCĐ/năm

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh*

2

TH các KN học tập và làm việc theo tấm gương đạo đức Chủ tịch HCM (Tự học các chuyên đề LVN, Lãnh đạo, QL Thời gian, GQVĐ)

A2

 

KỸ NĂNG

3

6

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

7

SKIL1013

KN tìm việc

1

A3

 

KHXH&XH

4

8

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

9

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

2

9.1

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững 

2

9.2

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

2

9.3

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

2

A4

 

Hội nhập toàn cầu (Tự chọn 1 trong 4 HP)

3

10.1

Mã HP

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Anh

3

10.2

Mã HP

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Trung

3

10.3

Mã HP

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Nhật

3

10.4

Mã HP

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Hàn

3

A5

 

Tin học

3

11

INFO2001

Tin học VP nâng cao

2

12

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

A6

 

QLDA & KN*

2

13

SKIL1012

Tư duy thiết kế & GQVĐ

1

14

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

A7

 

Phương pháp NCKH

3

15

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

B

 

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

104

B1

 

Cơ sở khối ngành

20

16

NURS4078

Giải phẫu học

4

17

NURS3123

Sinh lý học

3

18

NURS2013

Sinh lý bệnh - Miễn dịch học

2

19

NUTR2088

Hóa sinh

2

20

NURS2089

Di truyền y học

2

21

NURS2004

Vi sinh vật và Ký sinh trùng

3

23.1

NURS2010

Dược lý

2

23

 

 (Tự chọn 1 trong 4 HP)

2

22

 NURS2093

Dịch tễ học - Sức khỏe môi trường*

2

 

NURS2068

Mô phôi

2

23.3

NURS2106

Dược lâm sàng

2

23.2

NURS2107

Thống kê y học

2

B2

 

Cơ sở ngành

21

24

NURS1051

Nhập môn nghề nghiệp

1

25

NURS1091

Tâm lý y học - Đạo đạo đức y học

1

26

NURS2092

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình trong nghề nghiệp

2

27

 NURS1094

Giáo dục sức khỏe

1

28

 NURS2098

Khám thực thể 

2

29

NURS2095

Kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành nghề nghiệp

2

30

NURS1096

TTBV: Kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành nghề nghiệp

1

31

NURS3011

Điều dưỡng cơ sở 1

3

32

NURS4012

Điều dưỡng cơ sở 2

4

33

NURS2124

TTBV: Kỹ thuật Điều dưỡng

2

34

 

 (Tự chọn 1 trong 4 HP)

2

34.1

NURS2007

Dinh dưỡng - Tiết chế*

2

34.2

NURS2125

Dinh dưỡng hợp lý và xây dựng khẩu phần ăn

2

34.3

NUTR3010

Dinh dưỡng cơ sở

2

34.4

NUTR2020

Các phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng

2

B3

 

CHUYÊN NGÀNH

63

B3.1

Module 1:  Điều dưỡng Nội, Ngoại, Nhi

9

35

MIDW2003

CSSK người lớn bệnh nội khoa

2

36

MIDW2004

TTBV: CSSK người lớn bệnh nội ngoại khoa

2

37

MIDW2005

Chăm sóc sức khoẻ trẻ em

2

38

MIDW1006

TTBV: Chăm sóc sức khoẻ trẻ em

1

39

học phần tự chọn (Sinh viên chọn 1/4 học phần)

2

39.1

MIDW2002

CSSK người lớn bệnh ngoại khoa *

2

39.2

NURS2037

CSSK NB chuyên khoa hệ nội

2

39.3

NURS2027

CSSK NB cấp cứu và chăm sóc tích cực

2

39.4

NURS2062

CSSK NB truyền nhiễm

2

B3.2

Module 2: Chuyên ngành Hộ sinh

40

B3.2.1

 CSSK Phụ nữ mắc bệnh phụ khoa và nhiễm khuẩn đường sinh sản, nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục

5

40

MIDW2007

Thăm khám và chăm sóc phụ nữ mắc bệnh phụ khoa

2

41

MIDW1008

CSSK phụ nữ nhiễm khuẩn đường sinh sản và các bệnh lây truyền qua đường tình dục.

1

42

MIDW2009

TTBV: CSSK Phụ nữ mắc bệnh phụ khoa, nhiễm khuẩn đường sinh sản và các bệnh lây truyền qua đường tình dục. (Đề án 1)

2

B3.2.2

Chăm sóc bà mẹ trước khi có thai, trước khi sinh và thai nghén bất thường

8

43

MIDW2010

Chăm sóc bà mẹ trước khi có thai và trước khi sinh

2

44

MIDW2011

Chăm sóc bà mẹ thai nghén bất thường

2

45

MIDW1012

THNN: Chăm sóc bà mẹ trước khi có thai, trước khi sinh và thai nghén bất thường (Skills-lab)

1

46

MIDW3013

TTBV: Chăm sóc bà mẹ trước khi có thai, trước khi sinh và thai nghén bất thường (Đề án 2)

3

B3.2.3

Chăm sóc bà mẹ trong đẻ, sau đẻ và các bất thường trong chuyển dạ sinh đẻ

11

47

MIDW3014

Chăm sóc bà mẹ chuyển dạ sinh thường và sinh khó

3

48

MIDW2015

Chăm sóc cấp cứu sản phụ khoa

2

49

MIDW2016

THNN: Chăm sóc bà mẹ trong đẻ, sau đẻ và các bất thường trong chuyển dạ sinh đẻ (Skills-lab)

2

50

MIDW4017

TTBV: Chăm sóc bà mẹ trong đẻ, sau đẻ và các bất thường trong chuyển dạ sinh đẻ (Đề án 3)

4

B3.2.4

 Chăm sóc bà mẹ thời kỳ hậu sản và trẻ sơ sinh

9

51

MIDW2018

CSSK bà mẹ hậu sản thường và hậu

2

sản nguy cơ

52

MIDW2019

Chăm sóc trẻ sơ sinh

2

53

MIDW2020

 THNN: Chăm sóc bà mẹ thời kỳ hậu sản và trẻ sơ sinh. (Skills-lab)

2

54

MIDW4021

TTBV: Chăm sóc bà mẹ thời kỳ hậu sản và trẻ sơ sinh

3

B3.2. 5

Chăm sóc sức khoẻ Phụ nữ thực hiện KHHGĐ- phá thai an toàn và Chăm sóc sức khỏe sinh sản VTN-TN- nam học

5

55

MIDW1022

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

1

56

MIDW1023

Chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên - thanh niên

1

57

MIDW1024

Chăm sóc sức khỏe sinh sản nam học

1

58

MIDW2025

TTBV: CSSK Phụ nữ thực hiện KHHGĐ- phá thai an toàn và Chăm sóc sức khỏe SS VTN-TN- nam học

2

 

Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 1/4HP)

1

59.1

MIDW1029

Chăm sóc sức khỏe sinh sản phụ nữ cần phục hổi chức năng *

1

59.2

MIDW1031

Chăm sóc người bệnh ung thư phụ khoa

1

59.3

MIDW1033

Chăm sóc hồi sức sơ sinh

1

59.4

MIDW1035

Chăm sóc bà mẹ trước và sau phẫu thuật sản phụ khoa

1

B3.2. 6

Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 1/4 HP, chọn HP lý thuyết tương ứng với HP thực hành)

1

60.1

MIDW1030

TTBV: Chăm sóc sức khỏe sinh sản phụ nữ cần phục hổi chức năng *

1

60.2

MIDW1032

TTBV: Chăm sóc người bệnh ung thư phụ khoa

1

60.3

MIDW1034

TTBV: Chăm sóc hồi sức sơ sinh

1

60.4

MIDW1036

TTBV: Chăm sóc ung thư phụ khoa

1

B3.3

Module 3: Quản lý Hộ sinh và CSSK Cộng đồng

6

61

MIDW1026

Chăm sóc sức khỏe cộng đồng

1

62

MIDW1027

Thực tập CSSK cộng đồng              ( Đề án 4)

1

63

MIDW2028

Quản lý hộ sinh

2

64

 Học phần tự chọn ( Sinh viên chọn 1/4 họcphần)

2

64.1

NURS2152

Tổ chức Y tế *

2

64.2

NURS2074

Quản lý điều dưỡng

2

64.3

PHAR2090

Bảo hiểm y tế và chính sách công

2

64.4

NUTR2028

Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm

2

B3.4

 

TT&KLTN

8

65

 

2.1. Thực tập tốt nghiệp                   ( Đề án 5)

4

66

MIDW8037

2.2. KLTN hoặc Thi TN

4

 

 

Tổng cộng (GDĐC + CMNN)