LÝ DO BẠN NÊN HỌC ĐIỀU DƯỠNG TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI
THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN, đức…

Trường Đại học Đông Á đang hợp tác nhiều DN lớn tại Nhật Bản, Đức Hằng năm, các DN sẽ nhận 100-300 SV sang thực tập. Sinh viên là thực tập sinh tại DN và được hưởng mức lương khoảng 30 triệu đồng/1 tháng. Sau khi ký hợp đồng với sinh viên, đối tác Nhật sẽ lo Visa, chi phí ăn, ở và bảo hiểm, đảm bảo cuộc sống tốt cho sinh viên Việt Nam tại Nhật, Đức.

Sinh viên ngành điều dưỡng hộ sinh đại học đông á
THỰC HÀNH, THỰC TẬP TRONG NƯỚC

THỰC HÀNH, THỰC TẬP TRONG NƯỚC

Được đào tạo theo hướng ứng dụng, sinh viên được chú trọng đào tạo chuyên môn tay nghề. Do vậy, đầu tư trang thiết bị hiện đại là một trong những điểm nhấn đặc sắc của Đại học Đông Á. Trường có khu thực hành ngành điều dưỡng đầy đủ trang thiết bị như một bệnh viện thu nhỏ. Sinh viên được thực hành trên mô hình thật, thiết bị y tế thực hành theo tiêu chuẩn Y tế Nhật Bản. 3 Khu thực hành đạt chuẩn về phục hồi chức năng, kiểm soát nhiễm khuẩn và điều dưỡng đa khoa. Hệ thống giường điện tử 8 chức năng, băng ca điện tử, bộ thiết bị phục hồi chức năng đạt tiêu chuẩn....Đây đều là các thiết bị được sản xuất theo công nghệ mới, hiện đại, mới được đưa vào sử dụng tại bệnh viện Nhật Bản. Được học tập trong skill lab này, sinh viên ngành Điều dưỡng có thể thỏa sức trải nghiệm thực tế và nâng cao kỹ năng tay nghề.

HỌC TẬP THỰC TIỄN TRẢI NGHIỆM THỰC TẾ

Chương trình đào tạo khối ngành Điều dưỡng được đầu tư giảng dạy kỹ chuyên môn, thạo thực hành. Nhà trường liên kết đào tạo với các bệnh viện, phòng khám lớn tại khu vực bảo đảm vốn trải nghiệm thực tế cho sinh viên. Ngay từ năm hai, sinh viên đã bắt đầu thực hành tại các bệnh viện và kịp thời tích lũy kinh nghiệm ngay trong quá trình học. Từ kiến thức đại cương đến kiến thức cơ sở ngành như giải phẫu - sinh lý, sinh lý bệnh - miễn dịch, bệnh học nội khoa - ngoại khoa..., các học phần đều được thiết kế kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Tạo điều kiện tốt nhất để mang đến cho sinh viên cơ hội phát triển năng lực thực hành chuyên môn ngay từ trên giảng đường.

đội ngũ cán bộ giảng viên điều dưỡng hộ sinh
MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP THÂN THIỆN, ĐỘI NGỦ GIẢNG VIÊN GIÀU KINH NGHIỆM

Sinh viên ngành ĐD tốt nghiệp đảm nhận làm việc tại các vị trí sau:

- Điều dưỡng viên tại các bệnh viện, trung tâm y tế, phòng khám, cơ sở chăm sóc sức khoẻ từ Trung ương đến cơ sở của Nhà nước và tư nhân;

- Điều dưỡng trưởng quản lý chăm sóc và tham gia xây dựng chính sách liên quan đến công tác điều dưỡng chăm sóc người bệnh;

- Điều dưỡng viên hoặc trợ lý điều dưỡng tại các cơ sở chăm sóc sức khỏe ở nước ngoài như Đức, Nhật, Singapore…;

- Giảng dạy, nghiên cứu tại các đơn vị y tế, giáo dục về điều dưỡng và khoa học sức khoẻ.

Sau khi tốt nghiệp và làm việc tại DN, người học có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn là thạc sĩ, tiến sĩ trong nước hoặc nước ngoài, nhằm đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, phát triển bản thân.

TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG

CTĐT ngành Điều dưỡng (ĐD) chính thức được áp dụng vào năm 2011, được rà soát hàng năm hoặc ít nhất 2 năm một lần. CTĐT 2023 được sửa đổi, bổ sung trên cơ sở CTĐT 2022, áp dụng cho khóa tuyển sinh 2023 theo học chế tín chỉ. Ngoài học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng, CTĐT 2023 gồm 132 tín chỉ được thiết kế có thời gian đào tạo là 4 năm, tùy theo khả năng và điều kiện học tập, sinh viên có thể kéo dài thời gian học tối đa đến 8 năm. CTĐT ngành Điều dưỡng được xây dựng tuân thủ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phù hợp với CĐR quốc gia, phù hợp với tầm nhìn sứ mạng, mục tiêu của nhà trường và đáp ứng nhu cầu xã hội, được quản lý bởi khoa Y, Trường Đại học Đông Á. Với đội ngũ giảng viên có trình độ từ thạc sỹ trở lên và cơ sở vật chất được đầu tư đổi mới và nâng cấp để phục vụ tốt hơn cho việc giảng dạy và nghiên cứu. Khoa Y hướng đến trở thành một trung tâm đào tạo hàng đầu trong lĩnh vực Điều dưỡng ở miền Trung và Tây Nguyên, và là một địa chỉ đào tạo có uy tín trong cả nước, có chất lượng đào tạo sánh kịp với các trường đại học trong khu vực Đông Nam Á.

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo

STT MỤC TIN GIẢI THÍCH
1 Tên gọi: CTĐT ngành Điều dưỡng
2 Mã ngành: 7720301
3 Bậc: Đại học
4 Loại bằng: Cử nhân Điều dưỡng
5 Loại hình đào tạo: Chính quy
6 Thời gian: 4 năm (Theo thiết kế chương trình là 4 năm, tùy theo khả năng và điều kiện học tập, sinh viên có thể kéo dài thời gian học tối đa đến 8 năm)
7 Số tín chỉ: Gồm 133 tín chỉ (không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng
8 Khoa quản lý: Khoa Điều dưỡng – Hộ sinh Trường Đại học Đông Á
9 Ngôn ngữ: Tiếng Việt
10 Website: https://dieuduong.donga.edu.vn/chuong-trinh-dao-tao-dieu-duong
11 Facebook: https://www.facebook.com/khoaydhdonga
12 Ban hành: 06/2024

 

2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

CDR (PLO) Chỉ số đo lường CDR (PI)
PLO 1. Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm. PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á
PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á
PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm
PLO 2. Thực hiện giao tiếp và LVN hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ. PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện
PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.
PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng và thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội
PLO 3. Vận dụng kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội và quản lý vào thực tế nghề nghiệp. PI 3.1. Ứng dụng được các nguyên lý khoa học cơ bản vào chuyên ngành
PI 3.2. Hiểu biết về khoa học xã hội và quản lý để áp dụng vào thực tế
PLO 4. Hiểu biết các nguyên lý, quy luật tự nhiên, xã hội và kinh tế trong lĩnh vực ô tô. PI 4.1. Hiểu các nguyên lý cơ bản của cơ học, nhiệt động lực học, điện - điện tử
PI 4.2. Nắm vững các quy luật kinh tế và xã hội có liên quan đến ngành công nghệ ô tô
PLO 5. Thiết kế, triển khai, vận hành và bảo dưỡng hệ thống kỹ thuật ô tô. PI 5.1. Có khả năng thiết kế và tối ưu hóa hệ thống động cơ, khung gầm và điện ô tô
PI 5.2. Triển khai và giám sát quá trình bảo dưỡng, sửa chữa ô tô
PLO 6. Sử dụng thành thạo các công cụ và phần mềm chuyên ngành. PI 6.1. Thành thạo các phần mềm mô phỏng và thiết kế kỹ thuật ô tô
PI 6.2. Sử dụng các thiết bị đo lường và chẩn đoán hiện đại
PLO 7. Đánh giá, phân tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật trong ngành công nghệ ô tô. PI 7.1. Xác định và phân tích nguyên nhân hỏng hóc của hệ thống ô tô
PI 7.2. Đưa ra giải pháp khắc phục và cải tiến công nghệ
PLO 8. Thực hành và tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, an toàn lao động. PI 8.1. Tuân thủ các quy định về an toàn lao động trong ngành ô tô
PI 8.2. Thực hiện đúng các quy tắc đạo đức nghề nghiệp
PLO 9. Hợp tác làm việc nhóm và quản lý dự án hiệu quả. PI 9.1. Làm việc nhóm và phối hợp trong môi trường chuyên nghiệp
PI 9.2. Quản lý và thực hiện các dự án trong lĩnh vực ô tô

3. Nội dung chương trình đào tạo

STT

MàHP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TC

TỔNG

LT

TH

1

2

3

4

5

6

   

TỔNG TCCTĐT

133

70

63

A

 

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

29

13

16

A1

 

Lý luận chính trị

11

6

5

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

2

1

Thực hành HP Triết: Vận dụng triết học trong xây dựng “VH tổ chức”

     

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin; TH các nội dung: Bảo vệ TQ biển đảo, an ninh, môi trường… Tự học, Văn hóa UX, PP học ĐH trong Tuần HTĐK

2

1

1

3

PHIL2003

Chủ nghĩa xã hội khoa học; Thực hành HP LSVM thế giới

2

1

1

4

PHIL2004

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam*

2

1

1

TH Trách nhiệm CĐ: Thực hiện 2 HĐCĐ/năm

     

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh*

2

1

1

TH các KN học tập và làm việc theo tấm gương đạo đức Chủ tịch HCM (Tự học các chuyên đề LVN, Lãnh đạo, QL Thời gian, GQVĐ)

     

A2

 

KỸ NĂNG

3

1,5

1,5

6

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

1

1

7

SKIL1013

KN tìm việc

1

0,5

0,5

A3

 

KHXH&XH

4

2

2

8

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

1

1

9

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

2

1

1

9,1

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững

2

1

1

9,2

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

2

1

1

9,3

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

2

1

1

A4

 

Hội nhập toàn cầu (Tự chọn 1 trong 4 HP)

3

1

2

10,1

Mã HP

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Anh

3

1

2

10,2

Mã HP

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Trung

3

1

2

10,3

Mã HP

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Nhật

3

1

2

10,4

Mã HP

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Hàn

3

1

2

A5

 

Tin học

3

1

2

11

INFO2001

Tin học VP nâng cao

2

0,5

1,5

12

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

0,5

0,5

A6

 

QLDA & KN*

2

0,5

1,5

13

SKIL1012

Tư duy thiết kế & GQVĐ

1

0,5

0,5

14

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

0

1

A7

 

Phương pháp NCKH

3

1

2

15

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

1

2

B

 

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

104

57

47

B1

 

Cơ sở khối ngành

20

15,5

4,5

16

NURS4078

Giải phẫu học

4

2

2

17

NURS3123

Sinh lý học

3

2

1

18

NURS2013

Sinh lý bệnh - Miễn dịch học

2

2

 

19

NUTR2088

Hóa sinh

2

1,5

0,5

20

NURS2089

Di truyền y học

2

2

0

21

NURS2004

Vi sinh vật và Ký sinh trùng

3

2

1

22

NURS2010

Dược lý

2

2

 

23

 

(Tự chọn 1 trong 4 HP)

2

2

 

23,1

 NURS2093

Dịch tễ học - Sức khỏe môi trường*

2

2

 

23,2

NURS2068

Mô phôi

2

2

 

23,3

NURS2108

Dược lâm sàng

2

2

 

23,4

NURS2107

Thống kê y học

2

2

 

B2

 

Cơ sở ngành

21

11,5

9,5

24

NURS1051

Nhập môn nghề nghiệp

1

1

 

25

NURS1091

Tâm lý y học - Đạo đạo đức y học

1

1

 

26

NURS2092

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình trong nghề nghiệp

2

1

1

27

 NURS1094

Giáo dục sức khỏe

1

0,5

0,5

28

 NURS2098

Khám thực thể

2

1

1

29

NURS2095

Kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành nghề nghiệp

2

2

0

30

NURS1096

TTBV: Kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành nghề nghiệp

1

 

1

31

NURS3011

Điều dưỡng cơ sở 1

3

1

2

32

NURS4012

Điều dưỡng cơ sở 2

4

2

2

33

NURS2124

TTBV: Kỹ thuật Điều dưỡng

2

 

2

34

 

(Tự chọn 1 trong 4 HP)

2

2

 

34,1

NURS2007

Dinh dưỡng - Tiết chế*

2

2

 

34,2

NURS2125

Dinh dưỡng hợp lý và xây dựng khẩu phần ăn

2

2

 

34,3

NUTR3010

Dinh dưỡng cơ sở

2

2

 

34,4

NUTR2020

Các phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng

2

2

 

B3

 

Chuyên ngành

63

30

33

B3.1

 

Module 1. Điều dưỡng đa khoa

32

17

15

35

NURS4016

CSSK người lớn bệnh nội khoa

4

4

 

36

NURS3017

TTBV: CSSK người lớn bệnh nội khoa

3

 

3

37

NURS4018

CSSK người lớn bệnh ngoại khoa

4

4

 

38

NURS3019

TTBV: CSSK người lớn bệnh ngoại khoa

3

 

3

39

NURS2027

CSSK người bệnh cấp cứu và chăm sóc tích cực

2

2

 

44

NURS2028

TTBV: CSSK người bệnh cấp cứu và chăm sóc tích cực

2

 

2

40

NURS2023

CSSK phụ nữ, bà mẹ và gia đình

2

2

 

41

NURS2024

TTBV: CSSK phụ nữ, bà mẹ và gia đình

1

 

1

42

NURS4102

Chăm sóc sức khỏe trẻ em

4

4

 

43

NURS2022

TTBV: Chăm sóc sức khỏe trẻ em

2

 

2

45

NURS3104

Đề án 1: TTNN1: CSSK người bệnh đa khoa

3

 

3

46

 

Học phần tự chọn Điều dưỡng đa khoa (SV chọn 1/4 HP)

1

1

 

46,1

NURS1029

CSSK người cao tuổi*

1

1

 

46,2

NURS1097

CSSK người lớn bệnh nội khoa hệ TM

1

1

 

46,3

 NURS1099

CSSK người lớn bệnh ngoại khoa hệ tiêu hóa

1

1

 

46,4

NURS1100

CSSK trẻ sơ sinh non tháng

1

1

 

47

 

Học phần tự chọn Điều dưỡng đa khoa (SV chọn 1/4 HP TTBV tương ứng với HP lý thuyết đã chọn)

1

 

1

47,1

NURS1030

TTBV: CSSK người cao tuổi*

1

 

1

47,2

NURS1101

TTBV: CSSK người lớn bệnh nội khoa hệ TM

1

 

1

47,3

NURS1103

TTBV: CSSK người lớn bệnh ngoại khoa hệ tiêu hóa

1

 

1

47,4

NURS1105

TTBV: CSSK trẻ sơ sinh non tháng

1

 

1

B3.2

 

Module 2. Điều dưỡng chuyên khoa

17

9

8

48

NURS2037

CSSK người bệnh chuyên khoa hệ nội (Da liễu, Tâm thần)

2

2

 

49

NURS1038

TTBV: CSSK người bệnh chuyên khoa hệ nội (Da liễu, Tâm thần)

1

 

1

50

NURS2039

CSSK người bệnh chuyên khoa hệ ngoại (Mắt – RHM-TMH)

2

2

 

51

NURS2040

TTBV: CSSK người bệnh chuyên khoa hệ ngoại (Mắt – RHM-TMH)

1

 

1

52

MN32026

CSSK người bệnh truyền nhiễm

2

2

 

53

NURS1026

TTBV: CSSK người bệnh truyền nhiễm

1

 

1

54

NURS1033

CSSK người bệnh cần phục hồi chức năng

1

1

 

55

NURS1034

TTBV: CSSK người bệnh cần phục hồi chức năng

1

 

1

56

NURS1046

Y học cổ truyền

1

1

 

57

NURS3106

Đề án 2: TTNN2: CSSK người bệnh chuyên khoa

3

 

3

58

 

Học phần tự chọn Điều dưỡng chuyên khoa (SV chọn 1/4 HP)

1

1

 

58,1

NURS1035

Chăm sóc giảm nhẹ *

1

1

 

58,2

NURS1128

CSSK người bệnh chuyên khoa tâm thần

1

1

 

58,3

NURS1110

CSSK người bệnh chuyên khoa da liễu

1

1

 

58,4

NURS1111

CSSK người bệnh chuyên khoa mắt

1

1

 

59

 

Học phần tự chọn TTBV Điều dưỡng chuyên khoa (SV chọn 1/4 HP TTBV tương ứng với HP lý thuyết đã chọn)

1

 

1

59,1

NURS1036

TTBV: Chăm sóc giảm nhẹ *

1

 

1

59,2

NURS1112

TTBV: CSSK người bệnh chuyên khoa tâm thần

1

 

1

59,3

NURS1116

TTBV: CSSK người bệnh chuyên khoa da liễu

1

 

1

59,4

NURS1117

TTBV: CSSK người bệnh chuyên khoa mắt

1

 

1

B3.3

 

Module 3. QLĐD & CSSKCĐ

6

4

2

60

NURS1048

Chăm sóc sức khỏe cộng đồng

1

1

 

61

NURS1140

Đề án 3: Thực tập CSSK cộng đồng

1

 

1

62

MN32016

Quản lý điều dưỡng

1

1

 

63

NURS1141

TTBV: Quản lý điều dưỡng

1

 

1

64

 

Học phần tự chọn Quản lý điều dưỡng và CSSK cộng đồng (SV chọn 1/4 HP)

2

2

 

64,1

NURS2152

Tổ chức y tế*

2

2

 

64,2

MIDW2028

Quản lý Hộ sinh

2

2

 

64,3

PHAR2090

Bảo hiểm y tế và chính sách công

2

2

 

64,4

FOTE2028

Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm

2

2

 

B3.4

 

Module 4. Thực tập tốt nghiệp và Khóa luận tốt nghiệp

8

 

8

65

NURS8142

Đề án 4: Thực tập tốt nghiệp

4

 

4

66

NURS4126

Đề án 5: Khóa luận tốt nghiệp

4

 

4

   

TỔNG CTĐT

133

   

C

 

TỰ CHỌN

 

 

 
   

Học phần mở rộng 1 tự chọn

     

1

BHNK_2TC

Bệnh học nội khoa

2

2

 

2

NURS2143

Bệnh học ngoại khoa

2

2

 

3

NURS2118

Cấp cứu thảm họa

2

2

 

4

NURS2109

Chăm sóc người bệnh ung thư

2

2

 

5

NURS2119

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng

2

2

 
   

Học phần mở rộng 2 tự chọn

     

6

NURS2147

TTBV: Bệnh học nội khoa

2

 

2

7

NURS2148

TTBV: Bệnh học ngoại khoa

2

 

2

8

NURS2120

TTBV: Cấp cứu thảm họa

2

 

2

9

NURS2115

TTBV: Chăm sóc người bệnh ung thư

2

 

2

10

NURS2121

TTBV: Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng

2

 

2

D

 

HỌC PHẦN XÉT TỐT NGHIỆP (Không thuộc CTĐT)

     

D1

 

Giáo dục thể chất &QP

11

0

11

D1.1

 

Giáo dục thể chất

3

0

3

1

PHYE1001

Giáo dục thể chất 1

1

0

1

2

PHYE1002

Giáo dục thể chất 2

1

0

1

3

PHYE1003

Giáo dục thể chất 3 (Tự chọn)

1

0

1

D1.2

 

Giáo dục quốc phòng - An ninh

8

0

8

D2

 

Ngoại ngữ

38

0

8

D2.1

 

Tiếng Anh

38

   

1

Mã HP

Tiếng Anh đầu ra (bậc 3/6)

32

   

2

Mã HP

Tiếng Anh viết luận

3

   

3

Mã HP

Tiếng Anh chuyên ngành

3

   

D2.2

 

Tiếng Nhật

38

   

D2.3

 

Tiếng Trung

38

   

D2.4

 

Tiếng Hàn

38

   

Đăng ký xét tuyển đơn giản và nhanh chóng:

 

CÁCH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC ĐÔNG Á:

► Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website: donga.edu.vn/dangky

Bước 2: Cập nhật hồ sơ xét tuyển và tra cứu kết quả tại cổng thông tin thí sinh: xts.donga.edu.vn

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 06/01/2025

Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện theo địa chỉ:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á

  • Cơ sở chính: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hải Châu, Đà Nẵng
  • Phân hiệu tại Đắk Lắk: 40 Phạm Hùng, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
 

🌸 Thanh xuân tôi chọn Đại học Đông Á để tạo dựng con đường thành công!  🌸

  • Đại học Đông Á - Đà Nẵng
    • 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
    • Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929
    • Website: donga.edu.vn
    • Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn