LÝ DO BẠN NÊN HỌC ĐIỀU DƯỠNG TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI
THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN, đức…

Trường Đại học Đông Á đang hợp tác nhiều DN lớn tại Nhật Bản, Đức Hằng năm, các DN sẽ nhận 100-300 SV sang thực tập. Sinh viên là thực tập sinh tại DN và được hưởng mức lương khoảng 30 triệu đồng/1 tháng. Sau khi ký hợp đồng với sinh viên, đối tác Nhật sẽ lo Visa, chi phí ăn, ở và bảo hiểm, đảm bảo cuộc sống tốt cho sinh viên Việt Nam tại Nhật, Đức.

Sinh viên ngành điều dưỡng hộ sinh đại học đông á
THỰC HÀNH, THỰC TẬP TRONG NƯỚC

THỰC HÀNH, THỰC TẬP TRONG NƯỚC

Được đào tạo theo hướng ứng dụng, sinh viên được chú trọng đào tạo chuyên môn tay nghề. Do vậy, đầu tư trang thiết bị hiện đại là một trong những điểm nhấn đặc sắc của Đại học Đông Á. Trường có khu thực hành ngành điều dưỡng đầy đủ trang thiết bị như một bệnh viện thu nhỏ. Sinh viên được thực hành trên mô hình thật, thiết bị y tế thực hành theo tiêu chuẩn Y tế Nhật Bản. 3 Khu thực hành đạt chuẩn về phục hồi chức năng, kiểm soát nhiễm khuẩn và điều dưỡng đa khoa. Hệ thống giường điện tử 8 chức năng, băng ca điện tử, bộ thiết bị phục hồi chức năng đạt tiêu chuẩn....Đây đều là các thiết bị được sản xuất theo công nghệ mới, hiện đại, mới được đưa vào sử dụng tại bệnh viện Nhật Bản. Được học tập trong skill lab này, sinh viên ngành Điều dưỡng có thể thỏa sức trải nghiệm thực tế và nâng cao kỹ năng tay nghề.

HỌC TẬP THỰC TIỄN TRẢI NGHIỆM THỰC TẾ

Chương trình đào tạo khối ngành Điều dưỡng được đầu tư giảng dạy kỹ chuyên môn, thạo thực hành. Nhà trường liên kết đào tạo với các bệnh viện, phòng khám lớn tại khu vực bảo đảm vốn trải nghiệm thực tế cho sinh viên. Ngay từ năm hai, sinh viên đã bắt đầu thực hành tại các bệnh viện và kịp thời tích lũy kinh nghiệm ngay trong quá trình học. Từ kiến thức đại cương đến kiến thức cơ sở ngành như giải phẫu - sinh lý, sinh lý bệnh - miễn dịch, bệnh học nội khoa - ngoại khoa..., các học phần đều được thiết kế kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Tạo điều kiện tốt nhất để mang đến cho sinh viên cơ hội phát triển năng lực thực hành chuyên môn ngay từ trên giảng đường.

đội ngũ cán bộ giảng viên điều dưỡng hộ sinh
MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP THÂN THIỆN, ĐỘI NGỦ GIẢNG VIÊN GIÀU KINH NGHIỆM

Sinh viên ngành ĐD tốt nghiệp đảm nhận làm việc tại các vị trí sau:

- Điều dưỡng viên tại các bệnh viện, trung tâm y tế, phòng khám, cơ sở chăm sóc sức khoẻ từ Trung ương đến cơ sở của Nhà nước và tư nhân;

- Điều dưỡng trưởng quản lý chăm sóc và tham gia xây dựng chính sách liên quan đến công tác điều dưỡng chăm sóc người bệnh;

- Điều dưỡng viên hoặc trợ lý điều dưỡng tại các cơ sở chăm sóc sức khỏe ở nước ngoài như Đức, Nhật, Singapore…;

- Giảng dạy, nghiên cứu tại các đơn vị y tế, giáo dục về điều dưỡng và khoa học sức khoẻ.

Sau khi tốt nghiệp và làm việc tại DN, người học có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn là thạc sĩ, tiến sĩ trong nước hoặc nước ngoài, nhằm đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, phát triển bản thân.

TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG

CTĐT ngành Điều dưỡng (ĐD) chính thức được áp dụng vào năm 2011, được rà soát hàng năm hoặc ít nhất 2 năm một lần. CTĐT 2023 được sửa đổi, bổ sung trên cơ sở CTĐT 2022, áp dụng cho khóa tuyển sinh 2023 theo học chế tín chỉ. Ngoài học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng, CTĐT 2023 gồm 132 tín chỉ được thiết kế có thời gian đào tạo là 4 năm, tùy theo khả năng và điều kiện học tập, sinh viên có thể kéo dài thời gian học tối đa đến 8 năm. CTĐT ngành Điều dưỡng được xây dựng tuân thủ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phù hợp với CĐR quốc gia, phù hợp với tầm nhìn sứ mạng, mục tiêu của nhà trường và đáp ứng nhu cầu xã hội, được quản lý bởi khoa Y, Trường Đại học Đông Á. Với đội ngũ giảng viên có trình độ từ thạc sỹ trở lên và cơ sở vật chất được đầu tư đổi mới và nâng cấp để phục vụ tốt hơn cho việc giảng dạy và nghiên cứu. Khoa Y hướng đến trở thành một trung tâm đào tạo hàng đầu trong lĩnh vực Điều dưỡng ở miền Trung và Tây Nguyên, và là một địa chỉ đào tạo có uy tín trong cả nước, có chất lượng đào tạo sánh kịp với các trường đại học trong khu vực Đông Nam Á.

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo

STT MỤC TIN GIẢI THÍCH
1 Tên gọi: CTĐT ngành Điều dưỡng
2 Mã ngành: 7720301
3 Bậc: Đại học
4 Loại bằng: Cử nhân Điều dưỡng
5 Loại hình đào tạo: Chính quy
6 Thời gian: 4 năm (Theo thiết kế chương trình là 4 năm, tùy theo khả năng và điều kiện học tập, sinh viên có thể kéo dài thời gian học tối đa đến 8 năm)
7 Số tín chỉ: Gồm 133 tín chỉ (không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng
8 Khoa quản lý: Khoa Điều dưỡng – Hộ sinh Trường Đại học Đông Á
9 Ngôn ngữ: Tiếng Việt
10 Website: https://dieuduong.donga.edu.vn/chuong-trinh-dao-tao-dieu-duong/chuong-trinh-dao-tao-nam-2023
11 Facebook: https://www.facebook.com/khoaydhdonga
12 Ban hành: 06/2024

2. Mục tiêu chương trình đào tạo

TT

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Thể hiện được ý thức tuân thủ pháp luật, văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm phục vụ cộng đồng

PEO2

Có năng lực thực hành chăm sóc chuyên nghiệp, năng lực quản lý và lãnh đạo theo Chuẩn năng lực cơ bản của cử nhân điều dưỡng Việt Nam

PEO3

Có năng lực ngoại ngữ, tin học và các kỹ năng cần thiết của thế kỷ 21 để thực hiện được các công việc trong lĩnh vực Điều dưỡng

PEO4

Thể hiện được tinh thần khởi nghiệp, nghiên cứu khoa học và phát triển năng lực cá nhân trong lĩnh vực điều dưỡng

3. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

VĂN HÓA TRÁCH NHIỆM VÀ ĐẠO HIẾU

PLO 1. Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm, văn hóa đạo hiếu; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

PI 1.1. Thể hiện Văn hóa ứng xử của Trường Đại học Đông Á

PI 1.2. Thể hiện Văn hóa trách nhiệm của Trường Đại học Đông Á

PI 1.3. Thực hiện Văn hóa đạo hiếu của Trường Đại học Đông Á

PI 1.4. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

NĂNG LỰC GIAO TIẾP, TRUYỀN THÔNG THÍCH ỨNG CÔNG NGHỆ & NGOẠI NGỮ

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.

PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện (đặc biệt là với doanh nghiệp).

PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.

PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng truyền thông dưới các hình thức (viết bài, chụp ảnh, làm video, banner,

poster, tổ chức sự kiện để truyền thông).

PI 2.4. Có khả năng thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội

PI 2.5. Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả

PI 2.6. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin

PI 2.7. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn

KN GQVĐ

PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề

PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề

PI 3.2. Thiết kế được ý tưởng giải quyết vấn đề

PI 3.3. Triển khai thực hiện ý tưởng để giải quyết được vấn đề

PI 3.4. Trình bày được các phương pháp nghiên cứu khoa học

PI 3.5. Viết được bài báo khoa học

KHỞI NGHIỆP

PLO 4. Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được

tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)

PI 4.2. Giải thích được các nguyên tắc lập hồ sơ đấu thầu.

PI 4.3. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

PI 4.4. Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp

CHÍNH TRỊ

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn.

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

PLO6. Vận dụng được các kiến thức về y học cơ sở để xác định tình trạng sức khỏe và nhu cầu chăm sóc sức khỏe của các cá nhân, gia đình và cộng đồng

PI 6.1. Giải thích được các đặc điểm sinh học của các cá thể sống, các mầm bệnh truyền nhiễm, mối quan hệ

giữa chúng với nhau, với môi trường và với sức khoẻ con người;

PI 6.2. Vận dụng được các kiến thức y học cơ sở để đọc và giải thích được các kết quả xét nghiệm cơ bản về

vi sinh vật và ký sinh trùng, về hóa sinh.

PI 6.3. Trình bày được cấu trúc và chức năng của cơ thể trong trạng thái bình thường và bệnh lý qua các thời kỳ ở trẻ em, người lớn, người cao tuổi làm nền tảng cho việc thực hiện các QTKT điều dưỡng và quy

trình chăm sóc NB;

PI 6.4. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, dịch tễ học, thống kê y học, di truyền y học và

miễn dịch học trong hoạt động tư vấn và chăm sóc sức khỏe con người.

PLO7. Thực hiện được các quy trình kỹ thuật điều dưỡng cơ bản theo Chuẩn năng lực cơ bản của Cử nhân Điều dưỡng Việt Nam (QĐ 3474/QĐ BYT 2022)

PI 7.1. Thực hiện được 55 kỹ thuật điều dưỡng cơ bản đúng quy trình theo Chuẩn năng lực cơ bản của Cử

nhân điều dưỡng Việt Nam (QĐ 3474/QĐ BYT 2022)

PI 7.2. Tuân thủ nguyên tắc về kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám, chữa bệnh theo quy định của Bộ Y tế (Theo thông tư số 16/2018/TT-BYT ngày 20/7/2018 của BYT Hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác KSNK trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Quyết định số 3671/QĐ-BYT ngày 27/9/2012 của BYT về các Hướng dẫn kiểm soát nhiễm khuẩn và Quyết định số 3916/QĐ-BYT ngày 28/8/2017 của BYT về các Hướng dẫn KSNK trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư 20/2021/TT-BYT quy định quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên cơ sở y tế; Quy trình Hướng dẫn phòng và kiểm soát lây nhiễm bệnh viêm đường hô hấp do vi rút Corona 2019 (COVID-19) trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Theo Quyết định số

468/QĐ-BYT ngày 19/02/2020 của BYT)

PI.7.3. Đảm bảo sự an toàn, thoải mái và kín đáo cho người bệnh

PLO8. Áp dụng quy trình điều dưỡng trong chăm sóc người bệnh tại các cơ sở y tế, chăm sóc tại nhà và chăm sóc sức khỏe cộng đồng phù hợp, hiệu quả.

PI 8.1. Xây dựng và thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh Nội khoa

PI 8.2 Xây dựng và thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh Ngoại khoa

PI 8.3. Xây dựng và thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh Nhi khoa

PI8.4. Xây dựng và thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc sức khỏe Sản phụ khoa

PI8.5. Xây dựng và thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh cần cấp cứu và chăm sóc tích

cực, chăm sóc giảm nhẹ

PI8.6. Xây dựng và thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi

PI8.7. Xây dựng và thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh cần phục hồi chức năng

PI8.8. Xây dựng và thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh chuyên khoa hệ nội (Da liễu, Tâm thần)

PI8.9. Xây dựng và thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh chuyên khoa hệ ngoại (Mắt –

RHM - TMH)

PI8.10. Xây dựng và thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh truyền nhiễm

PI8.11. Xây dựng và thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc sức khỏe cộng đồng

PLO9. Xây dựng được các hoạt động tư vấn, truyền thông giáo dục sức khỏe phù hợp với tình trạng sức khỏe của cá nhân, gia đình và cộng đồng.

PI 9.1. Đánh giá được nhu cầu và nội dung cần hướng dẫn, giáo dục sức khỏe cho cá nhân, gia đình và cộng

đồng.

PI 9.2. Sử dụng hiệu quả các kênh truyền thông trong giao tiếp với người bệnh và gia đình người bệnh

PI 9.3. Cung cấp thông tin cho người bệnh, người nhà về tình trạng sức khỏe hiệu quả và phù hợp

PLO10. Quản lý công tác chăm sóc người bệnh, hồ sơ bệnh án, môi trường chăm sóc, thiết bị y tế đúng quy định của cơ sở y tế nơi làm việc

PI 10.1. Quản lý, vận hành và sử dụng các trang thiết bị y tế có hiệu quả

PI 10.2. Quản lý, ghi chép và sử dụng hồ sơ bệnh án theo quy định

PI 10.3. Quản lý công tác chăm sóc người bệnh

4. Nội dung chương trình đào tạo

TT

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Tổng

LT

TH

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG TC CTĐT

132

77.5

54.5

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

27

16.5

10.5

A1

Lý luận chính trị

11

8.5

2.5

1

PHIL1001

Triết học Mac – Lênin 1

1

0.5

0.5

2

PHIL2002

Triết học Mac – Lênin 2

2

2

0

3

PHIL1003

Kinh tế chính trị Mac – Lênin 1

1

1

0

4

PHIL1004

Kinh tế chính trị Mac – Lênin 2

1

1

0

5

PHIL1005

CNXH khoa học 1

1

1

0

6

PHIL1006

CNXH khoa học 2

1

0.5

0.5

7

PHIL1007

Lịch sử Đảng cộng sản VN 1

1

0

1

8

PHIL1008

Lịch sử Đảng cộng sản VN 2

1

1

0

9

PHIL1009

Tư tưởng HCM 1

1

0.5

0.5

10

PHIL1010

Tư tưởng HCM 2

1

1

0

A2

Kỹ năng

5

2.5

2.5

11

SKIL2003

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

1

1

12

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

0.5

0.5

13

SKIL1013

Kỹ năng tìm việc

1

0.5

0.5

14

SKIL1016

KN viết truyền thông

1

0.5

0.5

A3

Module QLDA&KN

8

3

5

15

SKIL1012

Tư duy thiết kế & GQVĐ

1

0.5

0.5

16

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

1

2

17

BUSM2036

Quản lý dự án

2

1

1

18

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

0

1

19

SKIL1017

Bán hàng trên sàn TMĐT

1

0.5

0.5

A4

KHTN-XH

3

2.5

0.5

20

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

1.5

0.5

21

SKIL1015

Văn hóa Tổ chức

1

1

0

B

CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

105

62

43

B1

Kiến thức cơ sở khối ngành

17

13

4

22

NURS4078

Giải phẫu học

4

2

2

23

NURS2079

Sinh lý học

2

1.5

0.5

24

NURS2005

Sinh lý bệnh - Miễn dịch học

2

2

0

25

NURS2088

Hóa sinh

2

1.5

0.5

26

NURS2089

Di truyền y học

2

2

0

27

NURS3081

Vi sinh vật và Ký sinh trùng

3

2

1

28

NURS2010

Dược lý

2

2

0

B2

Kiến thức cơ sở ngành

12

12

0

29

NURS1051

Nhập môn nghề nghiệp

1

1

 

30

NURS2003

Tâm lý đạo đức và giao tiếp trong thực hành điều dưỡng

2

2

 

31

NURS2006

Giáo dục sức khỏe - Nâng cao sức khỏe và hành vi con người

2

2

 

32

NURS3067

Tiếng anh chuyên ngành

3

3

 

 

 

Sinh viên lựa chọn 4/8 tín chỉ

4

4

 

33

NURS2007

Dinh dưỡng - Tiết chế

2

2

 

34

NURS2085

Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm

2

2

 

35

NURS2082

Thống kê y học

2

2

 

36

NURS2083

Dịch tễ học

2

2

 

B3

Chuyên ngành

76

37

39

 

Module 1: Kiểm soát nhiễm khuẩn và Điều dưỡng cơ sở

11

5

6

37

NURS1052

Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện

1

1

 

38

NURS1053

TTBV: Kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành điều dưỡng

1

 

1

39

NURS3011

Điều dưỡng cơ sở 1

3

2

1

40

NURS4012

Điều dưỡng cơ sở 2

4

2

2

41

NURS2013

THNN1: Kỹ thuật Điều dưỡng

2

 

2

 

Module 2: Điều dưỡng Nội, Ngoại khoa

18

8

10

42

NURS4055

CSSK người lớn bệnh nội khoa

4

4

 

43

NURS3056

TTBV: CSSK người lớn bệnh nội khoa

3

 

3

44

NURS4057

CSSK người lớn bệnh ngoại khoa

4

4

 

45

NURS3058

TTBV: CSSK người lớn bệnh ngoại khoa

3

 

3

46

NURS4060

TTNN2: CSSK Nội, Ngoại khoa

4

 

4

 

Module 3: Điều dưỡng đa khoa

28

15

13

47

NURS3021

CSSK trẻ em

3

3

 

48

NURS2059

TTBV: CSSK trẻ em

2

 

2

49

NURS2023

CSSK phụ nữ, bà mẹ và gia đình

2

2

 

50

NURS1061

TTBV: CSSK phụ nữ, bà mẹ và gia đình

1

 

1

51

NURS2027

CSSK NB cấp cứu và chăm sóc tích cực

2

2

 

52

NURS1064

TTBV: CSSK NB cấp cứu và chăm sóc tích cực

1

 

1

53

NURS1035

Chăm sóc giảm nhẹ

1

1

 

54

NURS1065

TTBV: chăm sóc giảm nhẹ

1

 

1

55

NURS1029

CSSK người cao tuổi

1

1

 

56

NURS1066

TTBV: CSSK người cao tuổi

1

 

1

57

NURS1068

CSSK NB cần phục hồi chức năng

1

1

 

58

NURS1069

TTBV: CSSK NB cần phục hồi chức năng

1

 

1

59

NURS2037

CSSK NB chuyên khoa hệ nội

2

2

 

 

60

 

NURS1071

TTBV: CSSK người bệnh chuyên khoa hệ nội (Da liễu, Tâm thần)

 

1

 

 

1

61

NURS2039

CSSK NB chuyên khoa hệ ngoại

2

2

 

 

62

 

NURS1072

TTBV: CSSK NB chuyên khoa hệ ngoại (Mắt – RHM-TMH)

 

1

 

 

1

 

Sinh viên lựa chọn 5/10 tín chỉ

5

1

4

63

NURS4073

TTNN3: CSSK chuyên khoa

4

 

4

64

NURS4086

TTNN3: CSSK chuyên khoa lẻ

4

 

4

65

NURS2084

Xoa bóp trị liệu

1

1

 

66

NURS1070

Y học cổ truyền

1

1

 

 

Module 4: Truyền nhiễm và cộng đồng

5

3

2

67

NURS2062

CSSK NB truyền nhiễm

2

2

 

68

NURS1063

TTBV: CSSK NB truyền nhiễm

1

 

1

69

NURS1075

CSSK cộng đồng

1

1

 

70

NURS1044

Thực tập CSSK cộng đồng

1

 

1

 

Module 5: Quản lý điều dưỡng

6

5

 

71

NURS2090

Pháp luật và Tổ chức y tế

2

2

 

72

NURS2074

Quản lý điều dưỡng

2

2

 

73

NURS1032

An toàn người bệnh

1

1

 

74

NURS1054

Sức khỏe môi trường

1

1

 

 

Module nghề mở rộng: Dinh dưỡng lâm sàng (Không tính trong CTĐT, có cấp chứng chỉ CME)

23

9

14

75

NUTR3031

Bệnh học nội – Dinh dưỡng lâm sàng Nội khoa

3

3

 

76

NUTR2032

Thực hành dinh dưỡng lâm sàng 1

Thực hành dinh dưỡng lâm sàng nội

4

 

4

77

NUTR2033

Dinh dưỡng lâm sàng ngoại khoa, ung thư và hồi sức cấp cứu

2

2

 

78

NUTR4034

Thực hành dinh dưỡng lâm sàng 2

Thực hành dinh dưỡng lâm sàng ngoại khoa (1TC)

Thực hành dinh dưỡng cho bệnh nhân ung thư (1TC)

Thực hành dinh dưỡng cho bệnh nhân hồi sức cấp cứu (2TC)

 

 

4

 

 

 

4

79

NUTR3036

Bệnh học nhi - Dinh dưỡng học nhi khoa

3

3

 

80

 

 

NUTR5037

Thực hành dinh dưỡng lâm sàng 3:

 

 

5

 

 

 

5

Thực hành dinh dưỡng lâm sàng sản (1TC)

Thực hành dinh dưỡng lâm sàng nhi (4TC)

 

81

 

NUTR2029

Phương pháp nuôi dưỡng, đánh giá và can thiệp dinh dưỡng cho bệnh nhân trong bệnh viện

 

2

 

1

 

1

82

NURS8087

TT&KLTN

8

 

8

2.1. Thực tập tốt nghiệp

4

 

 

2.2. KLTN hoặc Thi TN

4