PLO 1. Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
|
PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á
|
PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á
|
PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
PLO 2. Thực hiện giao tiếp và LVN hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.
|
PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện
|
PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.
|
PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng và thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội
|
PI 2.4. Có khả năng LVN hiệu quả
|
PI 2.5. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin
|
PI 2.6. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn
|
PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề
|
PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề
|
PI 3.2. Đề xuất được ý tưởng và triển khai thực hiện giải quyết vấn đề
|
PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp
|
PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)
|
PI 4.2. Lập được dự án kinh doanh khởi nghiệp
|
PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về KHXH, LLCT và PL trong thực tiễn.
|
PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn
|
PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn
|
PLO6. Vận dụng được các kiến thức về y học cơ sở để xác định tình trạng sức khỏe và nhu cầu chăm sóc sức khỏe của các cá nhân, gia đình và cộng đồng
|
PI 6.1. Giải thích được các đặc điểm sinh học của các cá thể sống, các mầm bệnh truyền nhiễm, mối quan hệ giữa chúng với nhau, với môi trường và với sức khoẻ con người;
|
PI 6.2. Vận dụng được các kiến thức y học cơ sở để đọc và giải thích được các kết quả xét nghiệm cơ bản về vi sinh vật và ký sinh trùng, về hóa sinh, di truyền y học.
|
PI 6.3. Trình bày được cấu trúc và chức năng của cơ thể trong trạng thái bình thường và bệnh lý qua các thời kỳ ở trẻ em, người lớn, người cao tuổi làm nền tảng cho việc thực hiện các QTKT ĐD và quy trình CSNB;
|
PI 6.4. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, kiểm soát nhiễm khuẩn, dịch tễ học, thống kê y học, di truyền y học và miễn dịch học trong hoạt động tư vấn và chăm sóc sức khỏe con người.
|
PLO7. Thực hiện được các quy trình kỹ thuật điều dưỡng cơ bản theo Chuẩn năng lực cơ bản của Cử nhân Điều dưỡng Việt Nam (QĐ 3474/QĐ BYT 2022)
|
PI 7.1. Thực hiện được tối thiểu 21 quy trình về kiểm soát nhiễm khuẩn, tuân thủ nguyên tắc về kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám, chữa bệnh theo quy định của Bộ Y tế,
|
PI 7.2. Thực hiện được 1252 quy trình kỹ thuật điều dưỡng cơ bản đúng quy trình theo Chuẩn năng lực cơ bản của Cử nhân điều dưỡng Việt Nam (QĐ 3474/QĐ BYT 2022)
|
PI.7.3. Đảm bảo sự an toàn, thoải mái và kín đáo cho người bệnh
|
PLO8. Thực hiện được các quy trình điều dưỡng trong chăm sóc người bệnh tại các cơ sở y tế, chăm sóc tại nhà và chăm sóc sức khỏe cộng đồng phù hợp, hiệu quả.
|
PI 8.1. Thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh Nội khoa
|
PI 8.2 Thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh Ngoại khoa
|
PI 8.3. Thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh Nhi khoa
|
PI8.4. Thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc sức khỏe Sản phụ khoa
|
PI8.5. Thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh cần cấp cứu và chăm sóc tích cực, chăm sóc giảm nhẹ.
|
PI8.6. Thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi
|
PI8.7. Thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh cần phục hồi chức năng
|
PI8.8. Thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh chuyên khoa hệ nội (Da liễu, Tâm thần)
|
PI8.9. Thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh chuyên khoa hệ ngoại (Mắt – RHM - TMH).
|
PI8.10. Thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh truyền nhiễm
|
PI8.11. Thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc người bệnh y học cổ truyền
|
PI8.12. Thực hiện được Quy trình điều dưỡng chăm sóc sức khỏe cộng đồng
|
PLO9. Thực hiện được các hoạt động tư vấn, truyền thông giáo dục sức khỏe phù hợp với tình trạng sức khỏe của cá nhân, gia đình và cộng đồng.
|
PI 9.1. Xác định được nhu cầu và nội dung cần hướng dẫn, GDSK cho cá nhân, gia đình và cộng đồng.
|
PI 9.2. Sử dụng hiệu quả và hợp lý các kênh truyền thông trong giao tiếp và cung cấp thông tin đối với cá nhân, gia đình và cộng đồng về tình trạng sức khỏe.
|
PI 9.3. Thực hiện được các hoạt động tư vấn, hướng dẫn chăm sóc sức khỏe cho cá nhân, gia đình và cộng đồng.
|
PLO10. Quản lý công tác chăm sóc người bệnh, hồ sơ bệnh án, môi trường chăm sóc, thiết bị y tế đúng quy định của cơ sở khám chữa bệnh
|
PI 10.1. Quản lý công tác chăm sóc người bệnh
|
PI 10.2. Quản lý môi trường chăm sóc người bệnh an toàn, hiệu quả và đúng quy định
|
PI 10.3. Quản lý, ghi chép và sử dụng hồ sơ bệnh án theo quy định
|
PI 10.4. Quản lý, vận hành và sử dụng các trang thiết bị y tế có hiệu quả
|