Những câu giao tiếp đơn giản tại sân bay

Những câu giao tiếp đơn giản tại sân bay

1, Checking in - Đăng ký làm thủ tục

  • I've come to collect my tickets tôi đến để lấy vé
  • I booked on the internet tôi đã đặt vé qua mạng
  • do you have your booking reference? anh/chị có mã số đặt vé không?
  • your passport and ticket, please xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé bay
  • here's my booking referenceđây là mã số đặt vé của tôi
  • where are you flying to? anh/chị bay đi đâu?
  • did you pack your bags yourself?anh/chị tự đóng đồ lấy à?
  • has anyone had access to your bags in the meantime?đồng thời có ai cũng xem đồ của anh.chị không?
  • do you have any liquids or sharp objects in your hand baggage? trong hành lý xách tay của anh/chị có chất lỏng và đồ nhọn không?
  • how many bags are you checking in? anh/chị sẽ đăng ký gửi bao nhiêu túi hành lý?
  • could I see your hand baggage, please? cho tôi xem hành lý xách tay của anh/chị
  • do I need to check this in or can I take it with me? tôi có cần gửi túi này không hay là tôi có thể đem theo?
  • there's an excess baggage charge of ... hành lý quá cân sẽ bị tính cước …
  • £30 30 bảng
  • would you like a window or an aisle seat?anh/chị muốn ngồi ở cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi?
  • enjoy your flight! chúc quý khách một chuyến đi vui vẻ!
  • where can I get a trolley?tôi có thế lấy xe đẩy ở đâu?
  • Did you pack these bags yourself?: Anh tự gói ghém những cái túi này à?
  • Have you left these bags unattended?: Anh để lại những chiếc túi vô chủ này à?
  • Does the luggage belong to you?: Hành lý này là của ông phải không?
  • Have you been with your bags the whole time?: Anh có luôn ở cùng những chiếc túi của mình không?
  • Has anyone given you anything to take on the flight?: Có ai đưa cho ông bất cứ cái gì để lên máy bay không?
  • How many bags do you have to check in?: Anh sẽ gửi bao nhiêu túi xách?
  • Do you have any hand luggage?: Ông có hành lý xách tay không?
  • Are you carrying any restricted items?: Ông có mang theo bất kỳ hàng cấm nào không?
  • Can I see your passport?: Tôi có thể xem hộ chiếu của anh không

2, Security - An ninh

  • are you carrying any liquids?anh/chị có mang theo chất lỏng không?
  • could you take off your ..., please?đề nghị anh/chị …
  • coat cởi áo khoác
  • shoes cởi giày
  • belt tháo thắt lưng
  • could you put any metallic objects into the tray, please?đề nghị anh/chị để các đồ bằng kim loại vào khay
  • please empty your pocketsđề nghị bỏ hết đồ trong túi quần áo ra
  • please take your laptop out of its case đề nghị bỏ máy tính xách tay ra khỏi túi
  • I'm afraid you can't take that through tôi e là anh/chị không thể mang nó qua được

3, Before fying

  • Would you like an aisle seat or a window seat?: Ông muốn một chỗ ngồi ở lối đi hay gần cửa sổ?
  • Your gate number is … and your flight boards at ….: Cửa lên máy bay của cô là... và máy bay sẽ khởi hành vào lúc....
  • Going through security: Đi qua khu kiểm tra an ninh.
  • In the departure lounge: Trong nhà chờ trong sân bay.
  • Airport announcements: Những thông báo tại sân bay.
  • Please proceed to gate number…:Xin vui lòng đi vào cửa số...
  • In a few moments we will be calling all passengers with priority boarding: Trong một vài phút chúng tôi sẽ gọi tất cả các hành khách được ưu tiên lên máy bay trước
  • Please have your boarding card ready for inspection: Vui lòng chuẩn bị sẵn thẻ lên máy bay để kiểm tra